Từ Mới
Từ Vựng | Hán Tự | Nghĩa |
ここ | chỗ này, đây | |
そこ | chỗ đó, đó | |
あそこ | chỗ kia, kia | |
どこ | chỗ nào, đâu | |
こちら | phía này, đằng này, chỗ này, đây | |
そちら | phía đó, đằng đó, chỗ đó, đó | |
あちら | phía kia, đằng kia, chỗ kia, kia | |
どちら | phía nào, đằng nào, chỗ nào, đâu | |
きょうしつ | 教室 | lớp học, phòng học |
しょくどう | 食堂 | nhà ăn |
じむしょ | 事務所 | văn phòng |
かいぎしつ | 会議室 | phòng họp |
うけつけ | 受付 | bộ phận tiếp tân, phòng thường trực |
ロビー | hành lang, đại sảnh | |
へや | 部屋 | căn phòng |
トイレ | nhà vệ sinh, phòng vệ sinh, toa-lét | |
(おてあらい) | (お手洗い) | |
かいだん | 階段 | cầu thang |
エレベーター | thang máy | |
エスカレーター | thang cuốn | |
[お]くに | [お]国 | đất nước (của anh/chị) |
かいしゃ | 会社 | công ty |
うち | nhà | |
でんわ | 電話 | máy điện thoại, điện thoại |
くつ | 靴 | giầy |
ネクタイ | cà vạt | |
ワイン | rượu vang | |
たばこ | thuốc lá | |
うりば | 売り場 | quầy bán (trong một cửa hàng bách hóa) |
ちか | 地下 | tầng hầm, dưới mặt đất |
―かい(-がい) | -階 | tầng thứ – |
なんがい | 何階 | tầng mấy |
―えん | ―円 | -yên |
いくら | bao nhiêu tiền | |
ひゃく | 百 | trăm |
せん | 千 | nghìn |
まん | 万 | mười nghìn, vạn |
Ngữ Pháp
1. ここ、そこ、あそこ: Chỗ này, chỗ đó, chỗ kia
Cấu trúc:
Cách dùng thông thường Cách dùng lịch sự ここ こちら そこ そちら あそこ あちら どこ? どちら?
- ここ:Nơi này, chỗ này
- そこ:Nơi đó, chỗ đó
- あそこ:Nơi kia, chỗ kia
- Nghi vấn từ (NVT) どこ:Ở đâu?
- こちら:Đằng này
- そちら:Đằng đó
- あちら:Đằng kia
- Nghi vấn từ (NVT) どちら:Ở đâu, ở đằng nào, phía nào?
- ここ、そこ、あそこ hay こちら、そちら、あちら:Dùng để chỉ về nơi chốn. Trong đó, こちら、そちら、あちら là cách nói lịch sự của ここ、そこ、あそこ. Ngoài ra こちら、そちら、あちら còn được sử dụng để chỉ về phương hướng.
Ví dụ:
- あちらは びょういんです.
- ここは しょくどうです.
2. Mẫu câu chỉ nơi chốn
Cấu trúc
Nghi vấn từ (NVT) dùng để hỏi nơi chốn: どこ
- Khi giới thiệu về nơi chốn: ここは Nơi Chốn です
- Khi nhấn mạnh về vị trí cụ thể: Nơi Chốn は ここ です
Ví dụ:
- ここは わたしの うちです.
- わたしの うちは ここです
3. Câu hỏi với nghi vấn từ chỉ nơi chốn
Cấu trúc
Cách dùng thông thường Cách dùng lịch sự A: ~は どこですか.
B: ~は ここです.
そこ
あそこA: ~は どちらですか.
B: ~は こちらです.
そちら
あちら
- どこ: ở đâu
- どちら: ở đằng nào?
Ví dụ:
- A: かいだんは どこですか.
- B: そこです.
- A: すみません、うけつけは どちらですか.
- B: あちらです.
4. Nghi vấn từ どちら
Cấu trúc
- A: ~は どちらですか.
- B: ~は Nです
どちら: có 3 ý nghĩa chính:
- Dùng để hỏi về nơi chốn (Là cách nói lịch sự của どこ)
- Dùng để hỏi về phương hướng.
- Dùng để hỏi tên nước, trường học, công ty…
- Khi どちら dùng để hỏi về tên nước hay tên đơn vị công tác nói chung thì câu trả lời thường là các tên riêng.
Ví dụ:
- A: おくには どちらですか.
- B: わたしの くには ベトナムです.
- A: だいがくは どちらですか.
- B: ふじ だいがくです.
5. Hệ thống đại từ chỉ thị こそあど
Nhóm こ | Nhóm そ | Nhóm あ | Nhóm ど | |
Đồ vật | これ | それ | あれ | どれ(Bài 16) |
Đồ vật/Người | この N | その N | あの N | どの N(Bài 16) |
Địa điểm | ここ | そこ | あそこ | どこ |
Phươn hướng/Địa điểm(lịch sự) | こちら | そちら | あちら | どちら |
6. N2の N1 – Nghi vấn từ どこ
Cấu trúc
- A:~は どこの Nですか.
- B:~は N1の Nです.
- どこのN: Dùng để hỏi về xuất xứ.
- N1 thường là các từ chỉ nơi chốn.
Ví dụ
- あれは ドイツの くるまです.
- A: これは どこの ワインですか.
- B: フランスの ワインです
7. Hỏi và đếm tầng, tòa nhà
Cấu trúc
なんがい:Tầng mấy?
- A: ~は なんがいですか.
- B: ~は ~かいです.
- Hoặc B: ~は ~がいです
- Tầng trệt sẽ được đếm là tầng 1.
- Đếm tầng hầm sẽ dùng chữ ちか đặt ở phía trước
- VD: Tầng hầm thứ nhất → ちかいっかい
Ví dụ
- A: とけいうりばは なんがいですか.
- B: さんがいです.
- A: ほんやは なんがいですか.
- B: ちか にかいです.
8. Hỏi giá cả
Cấu trúc
いくら:giá bao nhiêu?
- A: ~は いくらですか.
- B: ~は ~えんです
- ドル
- ドン
- Khi trả lời về giá tiền chúng ta dùng số đếm đi cùng với đơn vị tiền tệ.
- VD: 80.000 đồng : はちまん ドン
Ví dụ
- A: このくつは いくらですか.
- B: はっぴゃくえんです
- A: あのてちょうは いくらですか.
- B: ごまんドンです